Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

sỉa chân

Academic
Friendly

Từ "sỉa chân" trong tiếng Việt có nghĩatình trạng chân bị phù to, thường gặpphụ nữ thai. Từ này được sử dụng để mô tả sự thay đổi kích thước của chân do nước tích tụ hoặc do sự thay đổi hormone trong cơ thể trong suốt quá trình mang thai.

Giải thích chi tiết:
  • Sỉa chân: Đây một từ ghép, trong đó "sỉa" có thể hiểu "phù nề" hoặc "sưng lên", "chân" chỉ bộ phận chi dưới của cơ thể. Khi phụ nữ mang thai, cơ thể họ nhiều thay đổi, trong đó sự tích tụ nướcchân, khiến chân trở nên to hơn bình thường.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Trong tháng cuối của thai kỳ, ấy thường bị sỉa chân."
    • (Câu này có nghĩatrong tháng cuối của thời kỳ mang thai, ấy thường gặp phải tình trạng chân bị phù.)
  2. Câu nâng cao:

    • "Sỉa chân một hiện tượng phổ biếnphụ nữ mang thai, nhưng nếu tình trạng này kéo dài hoặc kèm theo triệu chứng khác, họ nên đi khám bác sĩ."
    • (Câu này nói đến việc sỉa chân bình thường trong thai kỳ, nhưng nếu kéo dài thì cần phải chú ý.)
Các biến thể từ liên quan:
  • Sưng chân: từ có nghĩa tương tự, dùng để miêu tả tình trạng chân bị to ra do nước hoặc viêm.
  • Phù chân: Cũng có nghĩa gần giống, thường dùng để chỉ tình trạng chân bị sưng lên do nhiều nguyên nhân khác nhau.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Phù nề: Từ này có thể hiểu tình trạng sưng lên, không chỉchân có thểbất kỳ bộ phận nào khác trên cơ thể.
  • Sưng: Từ này mang nghĩa chung có thể dùng cho nhiều bộ phận, không chỉ riêng chân.
Chú ý:
  • "Sỉa chân" thường chỉ sử dụng trong bối cảnh mang thai không nên dùng để chỉ tình trạng sưng của những người không mang thai hoặc do nguyên nhân khác.
  • Khi nói về "sỉa chân", bạn có thể kết hợp với các từ như "bị", "thường", "có thể", để diễn đạt hơn về tình trạng.
  1. Bệnh chân phù to của phụ nữ mang.

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "sỉa chân"